Bảng giá vật liệu xây dựng chi tiết nhất năm 2021

Nắm rõ bảng giá vật liệu xây dựng giúp gia chủ dự trù gần đúng nhất chi phí công trình. Dưới đây là bảng giá chi tiết và được cập nhật thường xuyên. Thái Phát kính mời quý vị cùng tham khảo:
Vật liệu xây dựng gồm những gì?
Vật liệu xây dựng được xem nguyên vật tư quan trọng đối với mỗi công trình xây dựng. Yếu tố này góp phần mang đến công trình đẹp và kết cấu kiên cố. Đa phần trước khi xây dựng, gia chủ thường có xu hướng tìm hiểu về giá vật liệu xây dựng. Nhằm mục đích dự toán chi phí đầu tư cho công trình của mình. Có một dự toán sơ bộ về các loại vật liệu xây dựng và chi phí.
Vật liệu xây dựng tự nhiên thường là đất, cát, đá và gỗ. Ngoài ra, còn có sự kết hợp của các sản phẩm nhân tạo như gạch, xi măng, ống nước, sắt, thép… Nói chung thì những nguyên vật liệu khi được sử dụng với mục đích xây dựng công trình thì đều được xem là vật liệu xây dựng.
Bảng giá vật liệu xây dựng sẽ có sự chênh lệch theo từng vùng và đại lý khác nhau. Tuy nhiên độ chênh lệch là không quá lớn. Vì vậy, bảng giá dưới đây sẽ giúp quý vị tham khảo để so sánh và chuẩn bị kế hoạch tài chính kỹ càng.
Báo giá cát xây dựng
Trong xây dựng được chia loại 3 loại cát gồm:
- Cát vàng: Là loại cát không pha trộn, hạt cát to dùng chủ yếu để đổ bê tông.
- Cát vàng mờ: Là loại cát có pha trộn từ cát đen và vàng. Hạt cát nhỏ dùng chủ yếu để xây tô và chát tường.
- Cát đen: Là loại cát sạch, hạt nhỏ đều nhau, có màu hơi sẫm đến trắng xám.
Bảng giá vật liệu xây dựng cát biến động thường xuyên. Dưới đây là cái nhìn tổng quát để bạn tham khảo về giá của một số loại cát:
- Cát san lấp: 130.000/m3
- Cát bê tông loại 1: 350.000/m3
- Cát bê tông loại 2: 310.000/m3
- Cát xây tô loại 1: 220.000/m3
- Cát xây tô loại 2: 180.000/m3
- Cát hạt vàng: 360.000/m3
- Cát xây dựng: 245.000/m3
Báo giá gạch xây dựng
Trên thị trường xây dựng, gạch gồm nhiều loại với các mức giá khác nhau. Chi tiết về bảng giá vật liệu xây dựng gạch cụ thể như sau:
- Gạch ống Đồng Tâm 17 (8x8x18): 950đ/viên
- Gạch đinh Đồng Tâm 17 (4x8x18): 950đ/viên
- Gạch ống Phước Thành (8x8x18): 1.080đ/viên
- Gạch đinh Phước Thành (4x8x18): 1.080đ/viên
- Gạch ống Thành Tâm (8x8x18): 1.090đ/ viên
- Gạch đinh Thành Tâm (4x8x18): 1.090đ/ viên
- Gạch block (100x190x390): 5.500/viên
- Gạch bê tông ép thủy lực (8x8x18): 1.300/viên
- Gạch An Bình (8x8x18): 850đ/viên
- Gạch Hồng phát Đồng Nai (4x8x18): 920đ/viên
Báo giá đá xây dựng
Đá là nguyên vật liệu để tạo nên những công trình xây dựng vững chắc và kiên cố. Đá xây dựng được chia thành nhiều loại khác nhau tùy theo tính chất, đặc điểm và mục đích sử dụng. Để hiểu rõ hơn hãy cùng Thái Phát tham khảo qua về các mức giá đang được áp dụng phổ biến hiện nay.
Đá là một trong các vật liệu có tầm giá dao động khá lớn giữa các loại. Cụ thể Giá vật liệu xây dựng năm 2021 đá gần đây như sau:
- Đá 1×2 xanh: 295.000/m3
- Đá 1×2 đen: 420.000/m3
- Đá 0x4 loại 1: 260.000/m3
- Đá 0x4 loại 2: 245.000/m3
- Đá mi bụi: 280.000/m3
- Đá mi sàng: 270.000/m3
- Đá 4×6: 290.000/m3
- Đá 5×7: 295.000/m3
Một số loại đá thường dùng trong các công trình xây dựng:
+ Loại đá mi bụi và mi sàng:
Đá mi sàng có kích thước từ 5mm cho đến 10mm; Đá mi bụi có kích thước từ 0 cho đến 5mm. Được sử dụng để sàng/tách ra khỏi các sản phẩm đá khác. Đây là loại đá được áp dụng để làm chân đế gạch lót sàn và gạch hoa (gạch bông); Phụ gia làm vật liệu xây dựng khác hoặc sử dụng trong bê tông đúc cống và các công trình giao thông
+ Loại đá 1×2:
Đá có kích thước 10x28mm, đây là loại thường được áp dụng để đổ bê tông cho các công trình nhà cao tầng, đường cao tốc, cầu cảng. Đặc biệt được sử dụng phổ biến tại các nhà máy như bê tông nhựa tươi hoặc bê tông nhựa nóng…
+ Loại đá 2×4:
Đá xây dựng có kích thước 2x4cm. Giá vật liệu xây dựng Hà Nội 2021 của đá 2×4 thường xuyên được thay đổi. Đây là loại đá thường được dùng để đổ bê tông đối với các công trình cao tầng, cầu cảng, đường cao tốc. Thường được sử dụng trong các nhà máy bê tông nhựa nóng hoặc tươi.
+ Loại đá 4×6:
Có các kích thước từ 50mm cho đến 70mm, đây là loại được dùng làm chân đế gạch lót sàn và gạch bông. Hoặc phụ gia cho công nghệ bê tông đúc ống cống, công trình giao thông và phụ gia làm vật liệu xây dựng khác.
Báo giá xi măng xây dựng
Bảng giá vật liệu xây dựng năm 2021 xi măng thay đổi nhiều về giá cả mỗi năm. Vậy nên chúng tôi cập nhật bảng giá mới nhất để bạn nắm bắt được như sau:
- Xi măng Hoàng Long PCB40: 950.000đ/tấn
- Xi măng Hoàng Long PCB30: 900.000đ/tấn
- Xi măng Vissai PCB40: 1.000.000đ/tấn
- Xi măng Vissai PCB30: 930.000đ/tấn
- Xi măng Duyên Hà PCB40: 1.060.000đ/tấn
- Xi măng Duyên Hà PCB30: 980.000đ/tấn
- Xi măng Xuân Thành PCB40: 950.000đ/tấn
- Xi măng Xuân thành PCB30: 890.000đ/tấn
Báo giá thép xây dựng
Một vật liệu đáp ứng trong xây dựng đó là sắt thép. Một thành phần không thể thiếu giúp tạo nên kết cấu chắc chắn và duy trì độ bền dài lâu cho công trình. Sắt thép được phục vụ cho những công trình nhà ở, cầu đường, nhà máy xí nghiệp,… Ưu điểm vượt trội của vật liệu xây dựng này là khả năng chịu lực cao. Thép xây dựng này được chia làm 2 loại chính bao gồm thép cây và thép cuộn.
Dưới đây chúng tôi gợi ý về Bảng giá vật liệu xây dựng thép để bạn tham khảo qua.
- Thép Việt Nhật phi 10: 62,000/cây
- Thép Việt Nhật phi 12: 95,000/cây
- Thép Việt Nhật phi 14: 140,000/cây
- Thép cuộn Việt Nhật phi 6: 9,000/cây
- Thép cuộn Việt Nhật phi 8: 9,000/cây
Trên đây là toàn bộ bảng giá vật liệu xây dựng chi tiết năm 2021. Hi vọng những thông tin từ Thái Phát đã cung cấp sẽ giúp bạn có cái nhìn tổng quan hơn để xây dựng ngân sách cho công trình của bạn.