139 Đốc Ngữ, Liễu Giai, Ba Đình, Hà Nội
0898254392
xaydungthaiphat@gmail.com

Cách bố trí phòng làm việc theo phong thủy chuẩn nhất

Cách bố trí phòng làm việc theo phong thủy chuẩn nhất

cach-bo-tri-phong-lam-viec-theo-phong-thuy-chuan-nhat-1

Phong thuỷ phòng làm việc phù hợp sẽ giúp mang lại sự thưng thịnh cho sự nghiệp. Đây cũng là yếu tố giúp quý vị thăng hoa hơn trong công việc và tránh gặp phải những trục trặc trên con đường thăng tiến.

1. Phong thuỷ phòng làm việc tại công sở

Thường chỉ có cấp lãnh đạo mới có phòng làm việc riêng tại công sở. Điều đó đồng nghĩa với việc họ có nhiều áp lực, công việc và quản lý rất nhiều nhân viên cấp dưới. Do đó, phong thuỷ phòng làm việc của những người này cần tạo được vẻ uy quyền, giúp cho các cuộc thương thảo có lợi thế hơn. Ngoài ra, còn thể hiện được sự chuyên nghiệp và mong muốn gắn bó dài lâu với công ty cũng như lý tưởng mà chủ nhân theo đuổi.

Nếu bố trí phòng làm việc của lãnh đạo thuận phong thủy sẽ giúp gia tăng trí tuệ và đưa ra những sách lược đúng đắn cho bộ phận, công ty. Ngồi làm việc ở các hướng khác nhau sẽ khiến cho người làm việc trong đó nhận những luồng khí, nguồn năng lượng khác nhau. Những phản ứng của họ với công việc cũng vì thế mà sẽ khác đi.

Công thức phong thuỷ văn phòng áp dụng cho công sở là: “Nhất vị, nhị hướng”. Vị trí phải nằm một trong bốn phương vị tốt theo cung mệnh. Hướng ngồi làm việc phải nhìn về một trong bốn hướng tốt theo mệnh cung của bản thân.

cach-bo-tri-phong-lam-viec-theo-phong-thuy-chuan-nhat-1

Bố trí phòng làm việc lãnh đạo cần chú ý đến các điểm sau:

  • Bàn không đối diên cửa ra vào. Việc này giúp tránh bị quấy nhiễu, ảnh hưởng bởi tạp âm và dễ phân tâm. Nếu kê bàn làm việc thẳng cửa chính sẽ có “sát khí”, hoá giải bằng cách kê hơi lệch khỏi cửa chính.
  • Tối kỵ đặt bàn chỗ ngồi có cửa sổ. Việc này khiến ngăn đường đi của các năng lượng ánh sáng và gió. Từ đó ảnh hưởng không tốt tới công việc.
  • Không kê bàn làm việc ở giữa phòng. Nếu bàn làm việc cách lưng tường quá xa, không có chỗ dựa sẽ khiến người lãnh đạo dễ bị cô lập.
  • Không quay lưng bàn ra cửa hoặc cửa sổ. Bởi cửa được coi là nơi đón nhận ánh sáng. Là tượng trưng cho mặt trời (cả về thực tế và ý nghĩa tượng trưng). Do đó, nếu ngồi quay lưng ra cửa hoặc cửa sổ, có nghĩa là quý vị đã tự chế dương. Tự chắn mất nguồn sáng – mặt trời của chính bản thân mình. Khiến cả sức khỏe và sự nghiệp sẽ bị suy kiệt.

2. Phong thuỷ phòng làm việc tại nhà

Phòng làm việc tại nhà  ảnh hưởng trực tiếp đến năng lượng và thành bại trong công việc. Do đó cần thuận theo phong thuỷ mới giúp mang đến những điều tích cực. Phòng làm việc nên yên tĩnh, giúp người làm việc trong đó tập trung vào chuyên môn, tránh bị làm phiền.

  • Tránh đặt bàn làm việc ở nhà cạnh nhà vệ sinh. Bởi phòng vệ sinh thường ẩm ướt. Do đó, khi đặt bàn làm việc ngay cạnh luôn khiến người đó cảm thấy không thoải. Mặt khác, phòng vệ sinh luôn chứa những luồng khí ô uế, không tốt.
  • Tránh việc phòng làm việc bị ẩm ướt. Quý vị nên kiểm tra toàn bộ không gian làm việc như trần, tường, sàn,… xem có bị thấm nước hay bị rạn nứt không. Nếu có, hãy sửa lại ngay để tránh bị hao tài, hao của.
  • Tránh đặt bàn làm việc trong phòng không có cửa sổ. Bởi vì theo phong thủy, đây là thế đại hụng. Không khí trong phòng làm việc nên được liên tục lưu thông, luân chuyển. Nhờ đó sẽ mang đến nhiều luồng khí tốt, cũng sẽ tạo sự hứng khởivà giúp gặp nhiều thuận lợi hơn trong sự nghiệp.
  • Nên đặt ghế làm việc có điểm tựa. Có thể tựa vào bức tường giúp tạo thế vững chắc. Nên chọn ghế có lưng dựa sẽ giúp thoải mái và tập trung hơn.

Ngoài ra, quý vị cũng nên lưu ý tới thiết kế tổng thể của không gian, chọn lựa và sắp xếp nội thất hợp lý.

3. Chọn kiểu dáng và màu sắc bàn làm việc

3.1. Cho người mệnh Kim

cach-bo-tri-phong-lam-viec-theo-phong-thuy-chuan-nhat-2

  • Mệnh kim là đại diện cho các đồ có tính kim loại, nhọn và sắc.
  • Nên chọn theo thông màu màu vàng hoặc các màu phái sinh như vàng nhạt, cam nhạt.
  • Kiểu bàn làm việc: chọn loại có chân sắt và mặt bàn màu vàng vân gỗ sẽ đem lại nhiều thuận lợi cho sự nghiệp
Xem thêm:   Phong thủy nhà ở theo tuổi chuẩn và chi tiết nhất

3.2. Cho người mệnh Mộc

cach-bo-tri-phong-lam-viec-theo-phong-thuy-chuan-nhat-3

  • Người mệnh Mộc thường thích thám hiểm, tính ngay thẳng, nhiệt tình và chủ động. Họ sống có mục đích rõ ràng và không  thích lẩn tránh trong mọi việc.
  • Nên chọn màu đen, xanh lá, xanh lam (thủy sinh mộc).
  • Bàn làm việc có màu xanh lá cây, màu gỗ nâu sẽ rất phù hợp với những người mệnh Mộc

3.3. Cho người mệnh Thủy

cach-bo-tri-phong-lam-viec-theo-phong-thuy-chuan-nhat-4

  • Bàn tròn hoặc hình cung kích thích người mệnh Thuỷ có cảm hứng và sáng tạo trong công việc.
  • Màu sắc nên chọn màu đen, xanh da trời hoặc màu xám.

3.4. Cho người mệnh Hỏa

  • Người mệnh hỏa sôi nổi, nhiệt huyết nhiều hơn các mệnh khác.
  • Màu sắc phù hợp và mang lại may mắn là màu xanh lá cây, màu nâu của gỗ, màu cam,…
  • Bàn làm việc cho người mệnh Hỏa nên chọng bàn hình chữ nhật

cach-bo-tri-phong-lam-viec-theo-phong-thuy-chuan-nhat-5

3.5. Cho người mệnh Thổ

  • Màu sắc nên chọn: màu vàng, màu cà phê, màu trà, màu nâu,…
  • Bàn làm việc nên có thế vững vàng, chắc chắn. Nên lựa chọn kiểu dáng hình chữ nhật, hình vuông.

cach-bo-tri-phong-lam-viec-theo-phong-thuy-chuan-nhat-6

4. Chọn hướng ngồi trong phòng làm việc theo tuổi

Phong thủy văn phòng làm việc theo tuổi giúp công việc hanh thông hơn. Thái Phát kính mời quý vị tham khảo để sắp xếp hướng cho phù hợp:

Hướng làm việc của người tuổi tý

TuổiNăm sinhHướng ngồi
Giáp Tý1924 (5/2/1924 – 23//1925)
1984 (2/2/1984 – 20//1985)
2044 (30//2044 – 16/2/2045)
2104; 2164
Ngồi phía Đông Nam
Bính Tý1936 (24//1936 – 11/2/1937)
1996 (19/2/1996 – 7/2/1997)
2056 (15/2/2056 – 4/2/2057)
2116; 2176
Ngồi phía Chính Tây
Mậu Tý1948 (10/2/1948 – 29//1949)
2008 (7/2/2008 – 25//2009)
2068 (3/2/2068 – 23//2069)
2128; 2188
Ngồi phía Chính Bắc
Canh Tý1900
1960 (28//1960 – 15/2/1961)
2020 (25//2020 – 12/2/2021)
2080 (22//2080 – 9/2/2081)
2140; 2200
Ngồi phía Chính Đông
Nhâm Tý1912 (18/2/1912 – 6/2/1913)
1972 (15/2/1972 – 3/2/1973)
2032 (11/2/2032 – 31//2033)
2092 (7/2/2092 – 27//2093)
2152
Ngồi phía Đông Nam

Hướng làm việc của người tuổi sửu

TuổiNăm sinhHướng ngồi
Ất Sửu1925 (24//1925 – 13/2/1926)
1985 (21//1985 – 9/2/1986)
2045 (17/2/2045 – 6/2/2046)
2105; 2165
Ngồi phía Đông Nam
Đinh Sửu1937 (11/2/1937 – 31//1938)
1997 (7/2/1997 – 28//1998)
2057 (4/2/2057 – 24//2058)
2117; 2177
Ngồi phía Chính Tây
Kỷ Sửu1949 (29//1949 – 17/2/1950)
2009 (26//2009 – 14/2/2010)
2069 (23//2069 – 11/2/2070)
2129; 2189
Ngồi phía Chính Bắc
Tân Sửu1901 (19/2/1901 – 8/2/1902)
1961 (15/2/1961 – 5/2/1962)
2021 (12/2/2021 – 1/2/2022)
2081 (9/2/2081 – 29//2082)
2141; 2201
Ngồi phía Chính Đông
Quý Sửu1913 (6/2/1913 – 26//1914)
1973 (3/2/1973 – 23//1974)
2033 (31//2033 – 19/2/2034)
2093 (27//2093 – 15/2/2094)
2153
Ngồi phía Chính Nam

Hướng làm việc của người tuổi dần

Tuổi của gia chủNăm sinhMàu hợp, nên sử dụng
Giáp Dần1914 (26//1914 – 14/2/1915)
1974 (23//1974 – 11/2/1975)
2034 (19/2/2034 – 8/2/2035)
2094 (15/2/2094 – 5/2/2095)
2154
Ngồi phía Đông Nam
Mậu Dần1938 (31//1938 – 19/2/1939)
1998 (28//1998 – 16/2/1999)
2058 (24//2058 – 12/2/2059)
2118; 2178
Ngồi phía Chính Đông
Canh Dần1950 (17/2/1950 – 6/2/1951)
2010 (14/2/2010 – 3/2/2011)
2070 (11/2/2070 – 31//2071)
2130; 2190
Ngồi phía Chính Đông
Nhâm Dần1902 (8/2/1902 – 28//1903)
1962 (5/2/1962 – 25//1963)
2022 (1/2/2022 – 22//2023)
2082 (29//2082 – 17/2/2083)
2142
Ngồi phía Chính Nam
Bính Dần1926 (13 tháng 2, 1926 – 2 tháng 2, 1927)
1986 (9 tháng 2, 1986 – 29 tháng 1, 1987)
2046 (6 tháng 2, 2046 – 26 tháng 1, 2047)
2106; 2166
Ngồi phía Chính Tây

Hướng làm việc của người tuổi mão

Tuổi của gia chủNăm sinhMàu hợp, nên sử dụng
Ất Mão1915 (14/2/1915 – 3/2/1916)
1975 (11/2/1975 – 31//1976)
2035 (8/2/2035 – 28//2036)
2095 (5/2/2095 – 25//2096)
2155
Ngồi phía Đông Nam
Đinh Mão1927 (2/2/1927 – 23//1928)
1987 (29//1987 – 17/2/1988)
2047 (26//2047 – 14/2/2048)
2107; 2167
Ngồi phía Tây Nam
Kỷ Mão1939 (19/2/1939 – 8/2/1940)
1999 (16/2/1999 – 5/2/2000)
2059 (12/2/2059 – 2/2/2060)
2119; 2179
Ngồi phía Chính Bắc
Quý Mão1903 (28//1903 – 16/2/1904)
1963 (25//1963 – 13/2/1964)
2023 (22//2023 – 10/2/2024)
2083 (17/2/2083 – 6/2/2084)
2143
Ngồi phía Chính Nam
Tân Mão1951 (6 tháng 2, 1951 – 27 tháng 1, 1952)
2011 (3 tháng 2, 2011 – 23 tháng 1, 2012)
2071 (31 tháng 1, 2071 – 19 tháng 2, 2072)
2131; 2191
Ngồi phía Chính Đông
Xem thêm:   10 món ăn đặc sản nổi tiếng bạn nên thử khi đến Bắc Kạn

Hướng làm việc của người tuổi thìn

Tuổi của gia chủNăm sinhMàu hợp, nên sử dụng
Giáp Thìn1904 (16/2/1904 – 4/2/1905)
1964 (13/2/1964 – 1/2/1965)
2024 (10/2/2024 – 29//2025)
2084 (6/2/2084 – 26//2085)
2144
Ngồi phía Chính Đông
Bính Thìn1916 (3/2/1916 – 23//1917)
1976 (31//1976 – 18/2/1977)
2036 (28//2036 – 15/2/2037)
2096 (25//2096 – 12/2/2097)
2156
Ngồi phía Chính Bắc
Mậu Thìn1928 (23//1928 – 10/2/1929)
1988 (17/2/1988 – 6/2/1989)
2048 (14/2/2048 – 2/2/2049)
2108; 2168
Ngồi phía Chính Tây
Canh Thìn1940 (8/2/1940 – 27//1941)
2000 (5/2/2000 – 24//2001)
2060 (2/2/2060 – 21//2061)
2120; 2180
Ngồi phía Đông Nam
Nhâm Thìn1952 (27//1952 – 14/2/1953)
2012 (23//2012 – 10/2/2013)
2072 (19/2/2072 – 7/2/2073)
2132; 2192
Ngồi phía Đông Bắc

Hướng làm việc của người tuổi tỵ

Tuổi của gia chủNăm sinhMàu hợp, nên sử dụng
Ất Tỵ1905 (4/2/1905 – 25//1906)
1965 (1/2/1965 – 21//1966)
2025 (29//2025 – 17/2/2026)
2085 (26//2085 – 14/2/2086)
2145
Ngồi phía Đông Nam
Đinh Tỵ1917 (23//1917 – 11/2/1918)
1977 (18/2/1977 – 7/2/1978)
2037 (15/2/2037 – 4/2/2038)
2097 (12/2/2097 – 1/2/2098)
2157
Ngồi phía Chính Tây
Kỷ Tỵ1929 (10/2/1929 – 30//1930)
1989 (6/2/1989 – 27//1990)
2049 (2/2/2049 – 23//2050)
2109; 2169
Ngồi phía Chính Bắc
Tân Tỵ1941 (27//1941 – 15/2/1942)
2001 (24//2001 – 12/2/2002)
2061 (21//2061 – 9/2/2062)
2121; 2181
Ngồi phía Chính Nam
Quý Tỵ1953 (14/2/1953 – 3/2/1954)
2013 (10/2/2013 – 31//2014)
2073 (7/2/2073 – 27//2074)
2133; 2193

Hướng làm việc của người tuổi ngọ

Tuổi của gia chủNăm sinhMàu hợp, nên sử dụng
Giáp Ngọ1954 (3/2/1954 – 24//1955)
2014 (31//2014 – 19/2/2015)
2074 (27//2074 – 15/2/2075)
2134; 2194
Ngồi phía Đông Nam
Bính Ngọ1906 (25//1906 – 13/2/1907)
1966 (21//1966 – 9/2/1967)
2026 (17/2/2026 – 6/2/2027)
2086 (14/2/2086 – 3/2/2087)
2146
Ngồi phía Chính Tây
Mậu Ngọ1918 (11/2/1918 – 1/2/1919)
1978 (7/2/1978 – 28//1979)
2038 (4/2/2038 – 24//2039)
2098 (1/2/2098 – 21//2099)
2158
Ngồi phía Chính Bắc
Canh Ngọ1930 (30//1930 – 17/2/1931)
1990 (27//1990 – 15/2/1991)
2050 (23//2050 – 11/2/2051)
2110; 2170
Ngồi phía Chính Đông
Nhâm Ngọ1942 (15/2/1942 – 5/2/1943)
2002 (12/2/2002 – 1/2/2003)
2062 (9/2/2062 – 29//2063)
2122; 2182
Ngồi phía Chính Nam

Hướng làm việc của người tuổi mùi

Tuổi của gia chủNăm sinhMàu hợp, nên sử dụng
Ất Mùi1955 (24//1955 – 12/2/1956)
2015 (19/2/2015 – 8/2/2016)
2075 (15/2/2075 – 5/2/2076)
2135; 2195
Ngồi phía Đông Nam
Đinh Mùi1907 (13/2/1907 – 2/2/1908)
1967 (9/2/1967 – 29//1968)
2027 (6/2/2027 – 26//2028)
2087 (3/2/2087 – 24//2088)
2147
Ngồi phía Tây Nam
Kỷ Mùi1919 (1/2/1919 – 20/2/1920)
1979 (28//1979 – 16/2/1980)
2039 (24//2039 – 12/2/2040)
2099 (21//2099 – 9/2/2100)
2159
Ngồi phía Chính Bắc
Tân Mùi1931 (17/2/1931 – 6/2/1932)
1991 (15/2/1991 – 4/2/1992)
2051 (11/2/2051 – 1/2/2052)
2111; 2171
Ngồi phía Chính Nam
Quý Mùi1943 (5/2/1943 – 25//1944)
2003 (1/2/2003 – 22//2004)
2063 (29//2063 – 17/2/2064)
2123; 2183
Ngồi phía Chính Nam

Hướng làm việc của người tuổi thân

Tuổi của gia chủNăm sinhMàu hợp, nên sử dụng
Giáp Thân1944 (25//1944 – 13/2/1945)
2004 (22//2004 – 9/2/2005)
2064 (17/2/2064 – 5/2/2065)
2124; 2184
Ngồi phía Đông Nam
Bính Thân1956 (12/2/1956 – 31//1957)
2016 (8/2/2016 – 28//2017)
2076 (5/2/2076 – 24//2077)
2136; 2196
Ngồi phía Chính Tây
Mậu Thân1908 (2/2/1908 – 22//1909)
1968 (29//1968 – 16/2/1969)
2028 (26//2028 – 13/2/2029)
2088 (24//2088 – 10/2/2089)
2148
Ngồi phía Chính Bắc
Canh Thân1920 (20/2/1920 – 8/2/1921)
1980 (16/2/1980 – 5/2/1981)
2040 (12/2/2040 – 1/2/2041)
2100; 2160
Ngồi phía Chính Đông
Nhâm Thân1932 (6/2/1932 – 26//1933)
1992 (4/2/1992 – 23//1993)
2052 (1/2/2052 – 18/2/2053)
2112; 2172
Ngồi phía Chính Nam

Hướng làm việc của người tuổi dậu

Tuổi của gia chủNăm sinhMàu hợp, nên sử dụng
Ất Dậu1945 (13/2/1945 – 2/2/1946)
2005 (9/2/2005 – 29//2006)
2065 (5/2/2065 – 26//2066)
2125; 2185
Ngồi phía Đông Nam
Đinh Dậu1957 (31//1957 – 18/2/1958)
2017 (28//2017 – 16/2/2018)
2077 (24//2077 – 12/2/2078)
2137; 2197
Ngồi phía Chính Tây
Kỷ Dậu1909 (22//1909 – 10/2/1910)
1969 (16/2/1969 – 6/2/1970)
2029 (13/2/2029 – 2/2/2030)
2089 (10/2/2089 – 30//2090)
2149
Ngồi phía Chính Bắc
Tân Dậu1921 (8/2/1921 – 28//1922)
1981 (5/2/1981 – 25//1982)
2041 (1/2/2041 – 22//2042)
2101; 2161
Ngồi phía Đông Nam
Quý Dậu1933 (26//1933 – 14/2/1934)
1993 (23//1993 – 10/2/1994)
2053 (18/2/2053 – 8/2/2054)
2113; 2173
Ngồi phía Chính Nam

Hướng làm việc của người tuổi tuất

Tuổi của gia chủNăm sinhMàu hợp, nên sử dụng
Giáp Tuất1934 (14/2/1934 – 3/2/1935)
1994 (10/2/1994 – 31//1995)
2054 (8/2/2054 – 28//2055)
2114; 2174
Ngồi phía Đông Nam
Bính Tuất1946 (2/2/1946 – 22//1947)
2006 (29//2006 – 17/2/2007)
2066 (26//2066 – 14/2/2067)
2126; 2186
Ngồi phía Chính Tây
Mậu Tuất1958 (18/2/1958 – 8/2/1959)
2018 (16/2/2018 – 5/2/2019)
2078 (12/2/2078 – 2/2/2079)
2138; 2198
Ngồi phía Chính Bắc
Canh Tuất1910 (10/2/1910 – 30//1911)
1970 (6/2/1970 – 27//1971)
2030 (2/2/2030 – 23//2031)
2090 (30//2090 – 18/2/2091)
2150
Ngồi phía Đông Nam
Nhâm Tuất1922 (28 tháng 1, 1922 – 16 tháng 2, 1923)
1982 (25 tháng 1, 1982 – 13 tháng 2, 1983)
2042 (22 tháng 1, 2042 – 10 tháng 2, 2043)
2102; 2162
Ngồi phía Chính Nam
Xem thêm:   Các nguyên tắc ép cọc bê tông nhất định phải biết

Hướng làm việc của người tuổi hợi

Tuổi của gia chủNăm sinhMàu hợp, nên sử dụng
Ất Hợi1935 (3/2/1935 – 24//1936)
1995 (31//1995 – 19/2/1996)
2055 (28//2055 – 15/2/2056)
2115; 2175
Ngồi phía Đông Nam
Đinh Hợi1947 (22//1947 – 10/2/1948)
2007 (17/2/2007 – 7/2/2008)
2067 (14/2/2067 – 3/2/2068)
2127; 2187
Ngồi phía Tây Bắc
Kỷ Hợi1959 (8/2/1959 – 28//1960)
2019 (5/2/2019 – 25//2020)
2079 (2/2/2079 – 22//2080)
2139; 2199
Ngồi phía Chính Bắc
Tân Hợi1911 (30//1911 – 18/2/1912)
1971 (27//1971 – 15/2/1972)
2031 (23//2031 – 11/2/2032)
2091 (18/2/2091 – 7/2/2092)
2151
Ngồi phía Chính Đông
Quý Hợi1923 (16/2/1923 – 5/2/1924)
1983 (13/2/1983 – 2/2/1984)
2043 (10/2/2043 – 30//2044)
2103; 2163
Ngồi phía Chính Nam

5. Bàn làm việc nên có các đồ vật phong thủy này

Phong thủy văn phòng làm việc ngoài các yếu tố kể trên, nên có thêm các loại đồ vật phong thuỷ này.

  • Cây xanh hoặc tiểu cảnh phong thủy. Có tác dụng giúp thanh lọc không khí, giải tỏa những căng thẳng, mệt mỏi và mang lại may mắn.
  • Bể cá mini phong thủy. Giúp tinh thần thư giãn, thoải mái hơn sau những giờ làm việc mệt mỏi. Thêm cảm hứng làm việc.
  • Quả cầu phong thủy. Vật dụng phong thuỷ này tượng trưng cho sự trôi chảy, thông suốt, mọi sự đều thuận. NGàoi ra còn giúp mang lại sự thông tuệ và uyên bác.
  • Tượng linh vật. Một số những biểu tượng thường được được sử dụng nhiều như: Cá chép hóa rồng; Cóc ngậm tiền; Kỳ lân; Ngựa phi nước đại, v.v.. sẽ tạo sự thăng tiến trong sự nghiệp.

cach-bo-tri-phong-lam-viec-theo-phong-thuy-chuan-nhat-7

6. Những nguyên tắc sắp xếp phòng làm việc theo phong thủy khoa học

Cuối cùng, để thuận theo phong thuỷ phòng làm việc, quý vị cũng nên chú ý tới các nguyên tắc sắp xếp. Cụ thể như sau:

NênKhông nên
  • Sau lưng người ngồi phải có điểm tựa.
  • Luôn giữ cho phòng làm việc sạch sẽ và thoáng mát
  • Phòng làm việc của quản lý nên tách rời với nhân viên.
  • Ghế ngồi của quản lý nên chọn cái ghế to, màu đen càng tốt.
  • Bố trí và sắp xếp nội thất văn phòng nên gọn gàng, ngăn nắp để sinh khí
  • Quay lưng lại với cửa ra vào hoặc quay mặt vào tường
  • Kê bàn ở giữa phòng làm việc
  • Đặt bàn làm việc dưới đèn chùm, xà ngang, quạt trần, đối diện với cửa nhà vệ sinh hoặc cùng với hướng nước chảy.

Phong thủy phòng làm việc là vận dụng các yếu tố năng lượng gió, ánh sáng, màu sắc, … giúp mang lại sự thuận lợi cho công việc. Nếu quý vị đang gặp phải những trục trặc trên con đường thăng tiến sự nghiệp thì hãy thử áp dụng cách bố trí phòng làm việc theo phong thủy để nhận ra những thay đổi khác biệt trong công việc.

Hi vọng những chia sẻ trên đây của công ty CPDTPT và Xây dựng Thái Phát sẽ mang lại cho quý vị nhiều thay đổi tích cực trong sự nghiệp và cuộc sống.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *